Skip to content
  • Tuyển sinh
    • Đại học
      • Thông tin tuyển sinh
        • Thông báo tuyển sinh
        • Ngưỡng điểm trúng tuyển
        • Đề án tuyển sinh
        • Danh mục ngành
        • Điều kiện đảm bảo chất lượng
        • Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Thạc sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
      • Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Tiến sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
  • Tin tức và sự kiện
    • Tin tức
    • Sự kiện sắp diễn ra
  • Về VJU
    • Thông điệp từ Hiệu trưởng
    • Sứ mệnh, Tầm nhìn và Triết lý giáo dục
    • Hội đồng Trường
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ cán bộ
    • Kênh truyền thông
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
  • Đăng nhập hệ thống
    • Thông báo nội bộ
    • Các quy trình nội bộ
    • Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
    • E-office
  • Đăng xuất
Menu
  • Tuyển sinh
    • Đại học
      • Thông tin tuyển sinh
        • Thông báo tuyển sinh
        • Ngưỡng điểm trúng tuyển
        • Đề án tuyển sinh
        • Danh mục ngành
        • Điều kiện đảm bảo chất lượng
        • Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Thạc sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
      • Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Tiến sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
  • Tin tức và sự kiện
    • Tin tức
    • Sự kiện sắp diễn ra
  • Về VJU
    • Thông điệp từ Hiệu trưởng
    • Sứ mệnh, Tầm nhìn và Triết lý giáo dục
    • Hội đồng Trường
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ cán bộ
    • Kênh truyền thông
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
  • Đăng nhập hệ thống
    • Thông báo nội bộ
    • Các quy trình nội bộ
    • Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
    • E-office
  • Đăng xuất
  • Tiếng Việt
  • English
  • 日本語
  • Đào tạo
    • Giới thiệu
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Thực tập thực tế
    • Văn bản hướng dẫn
    • Thư viện
  • Sinh viên
    • Hoạt động sinh viên
    • Thông báo
    • Học phí
    • Học bổng và hỗ trợ tài chính
    • Hỗ trợ sinh viên quốc tế
    • Thư viện
    • Ký túc xá
    • Văn phòng công tác sinh viên
    • Hướng nghiệp
    • Cựu sinh viên
  • Nghiên cứu
    • Thông tin nhanh
    • Khu vực nghiên cứu trọng điểm
    • Hợp tác nghiên cứu
  • Hợp tác phát triển
    • Tổng quan
    • Hợp tác trường đại học
      • Cơ hội trong nước
      • Cơ hội học tập tại nước ngoài
      • Đại học điều phối
      • Đối tác của chúng tôi
    • Hợp tác doanh nghiệp và các đối tác khác
      • Thực tập và thực địa
      • Các hoạt động nghiên cứu/Hội thảo
      • Đối tác của chúng tôi
    • Liên hệ hợp tác
  • Dịch vụ của VJU
    • Giáo dục tiếng Nhật
    • Chương trình mùa hè
  • Đảm bảo chất lượng
    • Tin tức, thông báo
    • Thực hiện công khai đối với CSGD đại học
      • Văn bản quy định
      • Điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Kết quả kiểm định chất lượng
    • Đảm bảo chất lượng bên trong
      • Giới thiệu
      • Quy định, chiến lược ĐBCL
      • Chính sách đảm bảo chất lượng
      • Kế hoạch Đảm bảo chất lượng
      • Khảo sát phản hồi của các bên liên quan
      • Hỗ trợ hoạt động giảng dạy và cải tiến chất lượng
    • Kiểm định chất lượng
      • Kiểm định chất lượng cấp CSGD theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo AUN_QA
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo JUAA
      • Kiểm định chất lượng cấp CTĐT theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo AUN-QA
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo QAA
  • Khảo thí
    • Thông báo
    • Văn bản quy định của Trường
    • Quy trình – Biểu mẫu
  • VJU Fund
  • Tra cứu
Menu
  • Đào tạo
    • Giới thiệu
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Thực tập thực tế
    • Văn bản hướng dẫn
    • Thư viện
  • Sinh viên
    • Hoạt động sinh viên
    • Thông báo
    • Học phí
    • Học bổng và hỗ trợ tài chính
    • Hỗ trợ sinh viên quốc tế
    • Thư viện
    • Ký túc xá
    • Văn phòng công tác sinh viên
    • Hướng nghiệp
    • Cựu sinh viên
  • Nghiên cứu
    • Thông tin nhanh
    • Khu vực nghiên cứu trọng điểm
    • Hợp tác nghiên cứu
  • Hợp tác phát triển
    • Tổng quan
    • Hợp tác trường đại học
      • Cơ hội trong nước
      • Cơ hội học tập tại nước ngoài
      • Đại học điều phối
      • Đối tác của chúng tôi
    • Hợp tác doanh nghiệp và các đối tác khác
      • Thực tập và thực địa
      • Các hoạt động nghiên cứu/Hội thảo
      • Đối tác của chúng tôi
    • Liên hệ hợp tác
  • Dịch vụ của VJU
    • Giáo dục tiếng Nhật
    • Chương trình mùa hè
  • Đảm bảo chất lượng
    • Tin tức, thông báo
    • Thực hiện công khai đối với CSGD đại học
      • Văn bản quy định
      • Điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Kết quả kiểm định chất lượng
    • Đảm bảo chất lượng bên trong
      • Giới thiệu
      • Quy định, chiến lược ĐBCL
      • Chính sách đảm bảo chất lượng
      • Kế hoạch Đảm bảo chất lượng
      • Khảo sát phản hồi của các bên liên quan
      • Hỗ trợ hoạt động giảng dạy và cải tiến chất lượng
    • Kiểm định chất lượng
      • Kiểm định chất lượng cấp CSGD theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo AUN_QA
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo JUAA
      • Kiểm định chất lượng cấp CTĐT theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo AUN-QA
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo QAA
  • Khảo thí
    • Thông báo
    • Văn bản quy định của Trường
    • Quy trình – Biểu mẫu
  • VJU Fund
  • Tra cứu

NÔNG NGHIỆP THÔNG MINH & BỀN VỮNG

Home
/
NÔNG NGHIỆP THÔNG MINH & BỀN VỮNG

Nông nghiệp thông minh và bền vững

  • Chương trình đào tạo
  • Nhật Bản học
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Nông nghiệp thông minh và bền vững
  • Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ
  • Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
  • Trung tâm giáo dục tiếng Nhật
  • Đổi mới và phát triển toàn cầu
  • Điều khiển thông minh và tự động hoá
  • Công nghệ chip bán dẫn
  • Chương trình đào tạo
  • Nhật Bản học
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Nông nghiệp thông minh và bền vững
  • Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ
  • Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
  • Trung tâm giáo dục tiếng Nhật
  • Đổi mới và phát triển toàn cầu
  • Điều khiển thông minh và tự động hoá
  • Công nghệ chip bán dẫn

1. THÔNG TIN TỔNG QUAN

Tên ngành đào tạo:
Vietnamese: Nông nghiệp thông minh và bền vững
English: Smart Agriculture and Sustainability

Mã ngành đào tạo: 7620122

Bằng cấp: Kỹ sư

Bằng tốt nghiệp:
Vietnamese: Kỹ sư Nông nghiệp Thông minh và Bền vững (chương trình đào tạo chất lượng cao)
English: The Degree of Engineer in Smart Agriculture and Sustainability (Honors Program)

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt, tăng cường tiếng Anh

Thời gian đào tạo: 4.5 năm

Chương trình Nông nghiệp thông minh và bền vững tích hợp kiến ​​thức về khoa học nông nghiệp, công nghệ thông tin và kinh tế để sinh viên có đầy đủ kiến ​​thức cần thiết để sáng tạo trong nền kinh tế số và có khả năng quản lý chuỗi cung ứng nông nghiệp từ sản xuất đến tiếp thị. Chương trình bao gồm ba hướng chuyên sâu: (1) “Sinh thái nông nghiệp”, nhằm mục đích làm sáng tỏ những hiểu biết sâu sắc về sự phức tạp của hệ sinh thái nông nghiệp và tạo ra sự quản lý bền vững và (2) “Kỹ thuật nông nghiệp kiểu Nhật Bản”, nhằm mục đích hiện thực hóa Xã hội 5.0 trong lĩnh vực nông nghiệp bằng cách sử dụng khoa học và công nghệ tiên tiến như robot, AI và IoT và (3) “Khởi nghiệp trong nông nghiệp và quản lý doanh nghiệp”, nhằm tạo ra và quản lý các doanh nghiệp định hướng phát triển nông nghiệp hài hòa với hệ sinh thái và những giá trị nhân văn.

2. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Kỹ sư phụ trách kỹ thuật, giám sát trang trại tại Việt Nam, Nhật Bản hoặc các nước khác.
  • Kỹ sư vận hành sản xuất hệ thống nông nghiệp công nghệ cao (tại các trang trại nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ…)
  • Kỹ sư/chuyên gia tại các trung tâm, viện nghiên cứu chuyển giao khoa học.
  • Các doanh nghiệp vật tư nông nghiệp, kinh doanh du lịch, sân golf, khu nghỉ dưỡng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  • Tiếp tục học thạc sĩ, tiến sĩ tại một số trường đại học, viện nghiên cứu trong nước và quốc tế.

3. THẾ MẠNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH

1. Giáo dục khai phóng

Triết lý Giáo dục Khai phóng giúp người học hiểu được kiến ​​thức rộng về tự nhiên và xã hội, kiến ​​thức chuyên ngành chuyên sâu để mở ra cánh cửa nghề nghiệp tương lai.

2. Chương trình chất lượng cao

Chương trình chất lượng cao dựa trên chương trình giảng dạy của Đại học Tokyo.

3. Giảng viên

63 giảng viên Việt Nam có trình độ tiến sĩ từng học tập và làm việc tại các nước phát triển trên thế giới có khả năng giảng dạy song ngữ.
41 giảng viên đến từ các Trường, Viện nghiên cứu của Đại học Tokyo và các đối tác Nhật Bản của Trường.

4. Chú trọng bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ

Chương trình đào tạo được thiết kế với nhiều học phần dạy bằng tiếng Anh nên sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có trình độ tiếng Anh tương đương B2, cấp độ 4 theo thang 6 bậc của Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Ngoài ra, học viên có thể học tiếng Nhật cơ bản và có thể đăng ký học tiếng Nhật nâng cao tùy theo nhu cầu.
Môi trường học thuật quốc tế với sự tham gia của nhiều giảng viên quốc tế.

5. Phương pháp học hiện đại

Nhiều học phần trong chương trình đào tạo sử dụng phương pháp học tập tích cực (học tập tích cực).
Dựa trên kinh nghiệm của các trường đại học Nhật Bản, chương trình sẽ giới thiệu hình thức hội thảo thành một số học phần nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp, thảo luận, làm việc nhóm và tăng cường tương tác giữa giảng viên và sinh viên, giữa sinh viên với sinh viên.

6. Tính thực tế cao

Nội dung các học phần mang tính thực tiễn cao, với sự tham gia giảng dạy của nhiều chuyên gia giàu kinh nghiệm đến từ các tổ chức, doanh nghiệp Nhật Bản và Việt Nam.
Sinh viên sẽ có cơ hội tiếp xúc với các tổ chức, doanh nghiệp thông qua các chương trình Internship.

4. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo bao gồm 155 tín chỉ, bao gồm các khối kiến ​​thức sau:

Khối kiến ​​thức tổng quát: 21 tín chỉ
Khối kiến ​​thức theo lĩnh vực: 33 tín chỉ
Khối kiến ​​thức theo ngành: 27 tín chỉ
Kiến thức theo nhóm ngành: 21 tín chỉ
Khối kiến ​​thức ngành: 53 tín chỉ

  • Chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị trình độ đại học ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững (sau điều chỉnh, theo QĐ 1489/QĐ-ĐHVN ngày 29/12/2023): Click Here

2. Lộ trình học tập

Lộ trình học tập được chia thành hai giai đoạn chính:
Các khối kiến ​​thức được xây dựng gồm 2 phần chính là kiến ​​thức tổng quát và nền tảng bắt buộc đối với tất cả học sinh, tập trung vào khối kiến ​​thức M1, khi học đến khối kiến ​​thức M2 trở đi có nhiều hướng để học sinh lựa chọn. Tùy theo vấn đề đặt ra, dưới sự hướng dẫn của giảng viên, sinh viên sẽ xây dựng lộ trình học tập phù hợp với khả năng và sở thích của mình.

KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC
KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH
KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH
KHỐI KIẾN THỨC THEO NGÀNH
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
PHI1006Triết học Mác – Lênin3
PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin2
PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học2
HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam2
POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh2
FLF1507Tiếng Anh B15
FLF1508Tiếng Anh B25
 Giáo dục thể chất4
 Giáo dục Quốc phòng và An ninh8
KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Các học phần bắt buộc
Khối học phần cơ bản theo lĩnh vực
JPS3001Tiếng Nhật A15
VJU2001Phương pháp luận nghiên cứu khoa học2
VJU2002Toán 1 (Giải tích)2
VJU2003Toán 2 (Đại số)2
VJU2007Hóa học 1  2
VJU2008Hóa học 2 2
VJU2009Sinh học 12
VJU2010Sinh học 22
Khối học phần của thế kỷ 21
VJU2012Khoa học toàn cầu và môi trường2
AET2014Nhập môn lập trình2
 AET2015Nhập môn hệ thống máy tính 2
Các học phần tự chọn
Các học phần tự chọn của khối kiến thức theo lĩnh vực
(Sinh viên chọn 8 tín chỉ trong tổng số 74 tín chỉ tự chọn trên cơ sở tham vấn với cố vấn học tập)
Khối kiến thức cơ bản theo lĩnh vực
THL2003Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam4
INE2004Nguyên lý kinh tế4
VJU2004Toán 3 (Thống kê)2
SOC2005Xã hội học đại cương2
MNS2006Khoa học quản lý đại cương2
VJU2005Vật lý 1 2
VJU2006Vật lý 22
VJU2011Khoa học Trái đất2
Khối học phần của thế kỷ 21
Nhóm AKhoa học bền vững
VJU2013Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng)2
VJU2014Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu2
VJU2015Thực phẩm, nước và sức khỏe2
VJU2016An ninh và phát triển bền vững2
VJU2017Khoa học, Công nghệ và Xã hội2
Nhóm BToàn cầu hóa và Khoa học xã hội
VJU2018Toàn cầu hóa và Khu vực hóa2
VJU2019Phát triển quốc tế và Khu vực2
VJU2020Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội2
VJU2021Luật và Xã hội2
VJU2022Quản trị kinh doanh2
Nhóm CNghiên cứu Nhật Bản
VJU2023Các vấn đề đương đại ở Đông Á2
VJU2024Văn hóa và lịch sử Nhật Bản2
VJU2025Kinh doanh Nhật Bản – Việt Nam2
VJU2026Hệ thống pháp luật Nhật Bản2
VJU2027So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam2
VJU2028So sánh Việt Nam và Nhật Bản2
VJU2029Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ2
Nhóm DKhoa học thông tin
AET2012Khoa học thông tin2
AET2013Phân tích dữ liệu khoa học2
INE1052Kinh tế lượng2
AET2016Thuật toán2
AET2017Mô phỏng toán học2
Nhóm EKỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao
AET2018Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật2
AET2019Nhiệt động lực học 2
AET2020Kỹ thuật truyền nhiệt2
AET2021Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 1 2
AET2022Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 2
KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Các học phần bắt buộc
SAS2001Sinh lý thực vật2
SAS2002Di truyền học thực vật3
SAS2003Cơ sở hóa sinh và hóa lý3
SAS2004Cơ sở hóa học phân tích3
SAS2005Cơ sở vi sinh vật học2
SAS2006Thống kê sinh học2
SAS2007Sinh học tế bào2
SAS2008Lý thuyết kinh tế tài nguyên nông nghiệp2
SAS2009Khí tượng nông nghiệp2
SAS2010Hệ thống kiểm định chất lượng nông sản, thực phẩm3
Các học phần tự chọn
SAS2011Tiếng Anh chuyên ngành3
SAS2012Tiếng Nhật chuyên ngành 3
KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
SAS2013Nhập môn nông nghiệp thông minh và bền vững2
SAS2014Sinh thái học cây trồng nông nghiệp3
SAS2015Ứng dụng kỹ thuật thông tin trong khoa học môi trường và sinh học3
SAS2016Thổ nhưỡng học3
SAS2017Thủy nông2
JPS3034Kinh tế vi mô3
JPS3035Kinh tế vĩ mô3
SAS2020Nhập môn quản lý kinh doanh nông nghiệp2
KHỐI KIẾN THỨC THEO NGÀNH
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Khối kiến thức theo ngành
Các học phần chung bắt buộc 
SAS3001Quy tắc trong sinh thái học nông nghiệp3
SAS3002Kĩ thuật thông tin nông nghiệp3
SAS3003Kinh tế tài nguyên và nông nghiệp3
SAS3004Luật và chính sách nông nghiệp Nhật Bản và Việt Nam3
SAS3005Học theo dự án 2
Các học phần tự chọn cho các định hướng chuyên sâu 
Nông nghiệp sinh thái
SAS3006Hóa học nông nghiệp3
SAS3007Khoa học cây ăn quả3
SAS3008Sinh thái học phân tử cây trồng3
SAS3009Quản lý dinh dưỡng cây trồng tổng hợp3
SAS3010Các biện pháp quản lý sinh học 3
Nông nghiệp tiên tiến Nhật Bản
SAS3011Kỹ thuật sinh học môi trường3
SAS3012Máy nông nghiệp3
SAS3013Công nghệ sau thu hoạch3
SAS3014Nhập môn điều khiển tự động trong nông nghiệp3
SAS3015Kỹ thuật môi trường nước3
Tạo lập và quản trị doanh nghiệp nông nghiệp
SAS3016Quản lý kinh doanh trang trại3
SAS3017Phân tích tiếp thị và phân phối thực phẩm3
SAS3018Nguyên lý kế toán3
SAS3019Quản lý chuỗi cung ứng nông sản3
SAS3020Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp3
Các học phần tự chọn khác 
SAS3021Sinh trắc học2
SAS3022Công nghệ cải tiến sinh trưởng thực vật3
SAS3023Bệnh cây đại cương3
SAS3024Quản lý nông nghiệp theo vùng miền3
SAS3025Côn trùng học2
SAS3026Ức chế sinh học2
SAS3027Hình thái học thực vật2
SAS3028Hệ thống thực phẩm bền vững2
SAS3029Cỏ dại2
SAS3030Hệ môi trường thực vật3
SAS3031Tin sinh học2
SAS3032Đạo đức nông nghiệp2
SAS3033Đa dạng sinh học và tiến hóa2
SAS3034Toán học ứng dụng trong nông nghiệp3
SAS3035Dự án nông nghiệp quốc tế3
SAS3036Các yếu tố môi trường sinh học3
SAS3037Kỹ thuật kiểm soát trong trồng trọt3
SAS3038Tận dụng sinh khối trong nông nghiệp3
SAS3039Ứng dụng công nghệ trong quản lý trang trại3
SAS3040Công nghiệp nông thôn3
SAS3041Kỹ thuật xây dựng nhà kính và hệ thủy canh3
SAS3042Thương mại quốc tế trong nông nghiệp3
SAS3043Quy hoạch phát triển nông thôn2
SAS3044Kinh tế phát triển nông thôn2
SAS3045Giao dịch và đàm phán kinh doanh nông nghiệp3
SAS3046Quản trị hợp tác xã nông nghiệp3
SAS3047Tài chính nông nghiệp 3
SAS3048Thương mại điện tử nông sản3
SAS3049Nhập môn khảo cứu nông thôn2
SAS3050Du lịch nông nghiệp2
Thực tập và tốt nghiệp
SAS4001Thực tập nghề nghiệp3
SAS4002Thực hành hướng nghiệp2
SAS4003Khóa luận tốt nghiệp10

5. CÁN BỘ GIẢNG DẠY

TS. Hoàng Thị Thu Duyến

Giám đốc chương trình

Khoa học môi trường

PGS.TS. Eriko Yasunaga

Cố vấn chương trình

Công nghệ sau thu hoạch

TS. Tạ Kim Nhung

Di truyền thực vật

6. CHUẨN ĐẦU RA

1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn

1.1. Kiến thức chung

  • CĐR 1: Áp dụng được kiến thức về lý luận chính trị và pháp luật vào hoạt động nghiệp vụ, nghiên cứu và thực tiễn;
  • CĐR 2: Đạt yêu cầu về trình độ Tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

1.2. Kiến thức theo lĩnh vực

  • CĐR 3: Đánh giá được tính bền vững của một hệ thống canh tác nông nghiệp dựa trên các kiến thức về sinh thái nông nghiệp, nông nghiệp tiên tiến, nông nghiệp bền vững, kinh tế nông nghiệp, tiết kiệm năng lượng, phát triển bền vững, văn hóa và môi trường và công nghệ mới để phát triển. 

1.3. Kiến thức của khối ngành và nhóm ngành

  • CĐR 4: Áp dụng được kiến thức nền tảng về giống, khí tượng nông nghiệp, thổ nhưỡng, đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây trồng, hóa lý – hóa sinh cơ bản, vi sinh/ thống kê vi sinh, di truyền học … để thiết kế các mô hình và vùng trồng phù hợp, đảm bảo nông sản đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam và thế giới.
  • CĐR 5: Khả năng vận dụng các kiến thức về lập trình, xử lý số liệu, công nghệ số, kỹ thuật cơ khí vào quá trình xây dựng các hệ thống tự động hóa trong nông nghiệp.
  • CĐR 6: Áp dụng được các kiến thức về kinh tế, chính sách để phân tích chính sách và xử lý các bài toán thương mại về nông nghiệp và giải quyết được một số bài toán tối ưu trong kinh tế nông nghiệp, hạch toán, điều hành sản xuất.

1.4. Kiến thức ngành

  • CĐR 7: Đề xuất được các ý tưởng nghiên cứu trong các lĩnh vực liên ngành; phát triển được một số mô hình và giải pháp ứng dụng nông nghiệp bền vững nhằm giải quyết yêu cầu của bài toán đặt ra.

2. Về kỹ năng

2.1. Kỹ năng chuyên môn

  • CĐR 8: Hình thành một số kỹ năng làm việc trong phòng thí nghiệm như nuôi cấy mô, chuyển gen, phân tích tác động của các yếu tố môi trường đến sinh trưởng của cây trồng, phân tích đất, phân bón.
  • CĐR 9: Đo đạc được các thông số cơ bản về cây trồng, thổ nhưỡng, khí tượng ngoài thực tế để xây dựng, quản lý, điều hành hệ thống nông nghiệp tự nhiên hoặc nhân tạo (nhà kính, nhà màng, nhà máy trồng cây).
  • CĐR 10: Sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành phục vụ sản xuất nông nghiệp, thiết kế và quản lý, điều khiển tự động các hệ canh tác nhân tạo và nông nghiệp chính xác.

2.2. Kỹ năng bổ trợ

  • CĐR 11: Có tư duy phản biện và kỹ năng làm việc nhóm, tự tin trình bày được ý tưởng nghiên cứu, ý tưởng sản xuất trước hội nghị khoa học hoặc công chúng. Kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, hình thành tư duy khởi nghiệp.
  • CĐR 12: Có kỹ năng phát hiện, đánh giá, và phân tích các xu hướng thương mại và công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp nhằm tạo ra cơ hội việc làm cho bản thân và những người liên quan trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • CĐR 13: Có khả năng tự học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để thích ứng với sự thay đổi của môi trường làm việc.

3. Về phẩm chất đạo đức

  • CĐR 14: Thể hiện sự yêu mến, bảo vệ không gian xanh khắp mọi miền; có ý thức bảo vệ và hành động chống lại những tác nhân xấu gây tổn hại tới hệ thống nông nghiệp bền vững, an toàn thực phẩm, môi trường sống; thể hiện trách nhiệm với xã hội, tuân thủ luật pháp và có ý thức phục vụ cộng đồng.

4. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

  • CĐR 15: Thể hiện năng lực tự chịu trách nhiệm, trung thực, vượt khó trong chuyên môn và tuân thủ những quy tắc đạo đức nghề nghiệp, an toàn sản phẩm, đảm bảo sức khỏe của người lao động và cộng đồng trong hoạt động nghề nghiệp. Thể hiện tinh thần chịu trách nhiệm cao với các công việc của cá nhân và của nhóm mình tham gia hoặc lãnh đạo.

7. THÔNG TIN TUYỂN SINH

Chi tiết thông tin tuyển sinh xem tại đây

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 20 sinh viên

Phương thức tuyển sinh:

  • Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT của ĐHQGHN năm tuyển sinh
  • Xét tuyến theo phương thức khác:
    • Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Nhật) kết hợp kết quả thi THPT 2024
    • Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT, ACT, chứng chỉ A-Level
    • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo đề án của Trường
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
Đăng ký

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2024

Đang gửi thông tin ...
TƯ VẤN ĐẠI HỌC

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2025

Đang gửi thông tin ...
TƯ VẤN THẠC SĨ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2025

No problem at all! Here's the updated script with all constants prefixed with `GRADUATE_`: ```html ```
Đang gửi thông tin ...
NỘP HỒ SƠ ONLINE
logo-footer
  • HOTLINE:
    (+84) 966 954 736
    (+84) 969 638 426
    024.7306.6001
  • EMAIL: admission@vju.ac.vn info@vju.ac.vn
  • CƠ SỞ MỸ ĐÌNH:
    Trường Đại học Việt Nhật, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • CƠ SỞ HÒA LẠC:
    Trường Đại học Việt Nhật, Khu đô thị Đại học Quốc gia, Hoà Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

THEO DÕI

Đảm bảo chất lượng

  • Văn bản hướng dẫn
  • Hệ thống đảm bảo chất lượng
  • Tin tức, thông báo
  • Hỗ trợ đổi mới giảng dạy
  • Văn bản hướng dẫn
  • Hệ thống đảm bảo chất lượng
  • Tin tức, thông báo
  • Hỗ trợ đổi mới giảng dạy

Tuyển Sinh

  • Cập nhật tuyển sinh
  • Hướng dẫn đăng ký
  • Chương trình
  • FAQ
  • Chỗ ở
  • Phí nhập học và phương thức thanh toán
  • Học bổng
  • Cập nhật tuyển sinh
  • Hướng dẫn đăng ký
  • Chương trình
  • FAQ
  • Chỗ ở
  • Phí nhập học và phương thức thanh toán
  • Học bổng

Nghiên Cứu

  • Tổng quan nghiên cứu
  • Lĩnh vực nghiên cứu chính
  • Khả năng nghiên cứu
  • Ấn phẩm nghiên cứu
  • Tổng quan nghiên cứu
  • Lĩnh vực nghiên cứu chính
  • Khả năng nghiên cứu
  • Ấn phẩm nghiên cứu

Đào Tạo

  • Giới thiệu
  • Sau đại học
  • Đại học
  • Thực tập và các chuyến đi thực địa
  • Khóa học ngắn
  • Tài liệu và hướng dẫn
  • Thư viện VNU-LIC, VJU
  • Giới thiệu
  • Sau đại học
  • Đại học
  • Thực tập và các chuyến đi thực địa
  • Khóa học ngắn
  • Tài liệu và hướng dẫn
  • Thư viện VNU-LIC, VJU

Hợp Tác

  • Hợp tác doanh nghiệp
  • Đối tác đại học
  • Cơ hội học tập tại nước ngoài
  • Tổng quan về hợp tác
  • Hợp tác doanh nghiệp
  • Đối tác đại học
  • Cơ hội học tập tại nước ngoài
  • Tổng quan về hợp tác

Về Chúng Tôi

  • Thông điệp từ Hiệu trưởng
  • Sứ Mệnh, Tầm Nhìn Và Triết Lý Giáo Dục Lịch Sử
  • Hội đồng trường đại học
  • Cơ cấu tổ chức
  • Khuôn viên và cơ sở vật chất của VJU
  • Truyền thông
  • Thông điệp từ Hiệu trưởng
  • Sứ Mệnh, Tầm Nhìn Và Triết Lý Giáo Dục Lịch Sử
  • Hội đồng trường đại học
  • Cơ cấu tổ chức
  • Khuôn viên và cơ sở vật chất của VJU
  • Truyền thông